Bảng xếp hạng Giải_bóng_đá_Hạng_Nhất_quốc_gia_1998

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Câu lạc bộ Quân đội (C)2613854020+2047Cúp C1 châu Á 1999–00Cúp Dunhill 1998
2Sông Lam Nghệ An2613584432+1244Cúp Dunhill 1998
3Công an Thành phố Hồ Chí Minh2612864131+1044Cúp C2 châu Á 1999–00Cúp Dunhill 1998[lower-alpha 1]
4Công an Hà Nội2513663424+1042[lower-alpha 2]Cúp Dunhill 1998
5Cảng Sài Gòn2610884534+1138
6Lâm Đồng26115103540−538
7Đồng Tháp2681263536−136
8Nam Định25105103229+335[lower-alpha 3]
9Khánh Hòa258892730−332[lower-alpha 4]
10Công an Hải Phòng257993030030[lower-alpha 5]
11Hải Quan (R)2661282126−530[lower-alpha 6]Play-off tranh hạng
12Long An (O)2641391726−925
13Bình Dương (R)2468102336−1324[lower-alpha 7]Xuống hạng Nhì 1999
14Bình Định (R)2633201950−3112
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm.[6]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. Công an TP. Hồ Chí Minh giành suất tham dự Cúp C2 châu Á với tư cách là nhà vô địch Cúp Quốc gia 1998.
  2. Công an Hà Nội không được tính kết quả trận gặp Công an Hải Phòng vòng 15 và bị trừ 3 điểm.[5]
  3. Nam Định không được tính kết quả trận gặp Bình Dương vòng 13.
  4. Khánh Hòa không được tính kết quả trận gặp Bình Dương vòng 17.
  5. Công an Hải Phòng không được tính kết quả trận gặp Công an Hà Nội vòng 15.
  6. Hải Quan không được tính kết quả trận gặp Câu lạc bộ Quân đội vòng 26.
  7. Bình Dương không được tính kết quả trận gặp Khánh Hòa vòng 17 và bị trừ thêm 2 điểm.